Đọc nhanh: 慈眉善目 (từ mi thiện mục). Ý nghĩa là: mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu.
慈眉善目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt mũi hiền lành; mặt mày hiền hậu
慈爱善良的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈眉善目
- 善本 目录
- danh sách những quyển hay nhất.
- 匿名 慈善家
- nhà từ thiện ẩn danh.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 他们 成立 了 慈善机构
- Họ đã thành lập tổ chức từ thiện.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
- 他 创建 了 一个 慈善 基金会
- Anh ấy đã thành lập một quỹ từ thiện.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
慈›
目›
眉›
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
bình dị gần gũi; giản dị dễ gần; thểu thảodễ hiểu (chữ nghĩa)
(gấu trúc, vịt con, v.v.) đáng yêudễ thương
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
nhìn trừng trừng; trơ mắt nhìn; giương mắt nhìn (dáng vẻ sợ hãi không biết phải làm gì cả)
chạm tay có thể bỏng; quyền thế rất mạnh
quắc mắt nhìn trừng trừng; cau mày quắc mắt; mặt mũi dữ tợn; mặt mày hung tợn
mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
fiends (thành ngữ); ác quỷ và quái vật
gườm