Đọc nhanh: 安全装置 (an toàn trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị an toàn.
安全装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị an toàn
安全装置是机械设备上使用的一种本质安全化附件,其作用是杜绝在机械正常工作期间发生人身事故。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全装置
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
置›
装›