Đọc nhanh: 安装 (an trang). Ý nghĩa là: lắp; ráp; lắp ráp; lắp đặt; cài đặt; cài phần mềm. Ví dụ : - 师傅帮忙安装了热水器。 Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.. - 我们需要安装新的软件。 Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.. - 我已经安装好新的门锁。 Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
安装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắp; ráp; lắp ráp; lắp đặt; cài đặt; cài phần mềm
按照一定的方法、规格把机械或器材 (多指成套的) 固定在一定的地方
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 我们 需要 安装 新 的 软件
- Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安装
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
装›