Đọc nhanh: 山高水低 (sơn cao thuỷ đê). Ý nghĩa là: việc không may; rủi ro chết chóc (thường chỉ cái chết).
山高水低 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc không may; rủi ro chết chóc (thường chỉ cái chết)
比喻意外发生的不幸事情 (多指死亡)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高水低
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 水平 高低 不 等
- trình độ cao thấp không đều
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
山›
水›
高›