山高水低 shāngāo shuǐ dī
volume volume

Từ hán việt: 【sơn cao thuỷ đê】

Đọc nhanh: 山高水低 (sơn cao thuỷ đê). Ý nghĩa là: việc không may; rủi ro chết chóc (thường chỉ cái chết).

Ý Nghĩa của "山高水低" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山高水低 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc không may; rủi ro chết chóc (thường chỉ cái chết)

比喻意外发生的不幸事情 (多指死亡)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山高水低

  • volume volume

    - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 高低 gāodī děng

    - trình độ cao thấp không đều

  • volume volume

    - 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - chiều cao của vách núi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 离得 lídé yuǎn 估不出 gūbùchū 山崖 shānyá de 高低 gāodī

    - vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao