Đọc nhanh: 三长两短 (tam trưởng lưỡng đoản). Ý nghĩa là: việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy.
三长两短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc bất trắc; chuyện không may; tối lửa tắt đèn; sa sẩy
指意外的灾祸、事故、特指人的死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三长两短
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 这 张纸 两边 长短不齐
- tờ giấy này hai bên bị so le.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
两›
短›
长›