Đọc nhanh: 别来无恙 (biệt lai vô dạng). Ý nghĩa là: hi vọng bạn vẫn khoẻ từ khi chúng ta chia tay.
别来无恙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hi vọng bạn vẫn khoẻ từ khi chúng ta chia tay
旧时的问候语,询问对方分别以来是否有疾病或灾祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别来无恙
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
恙›
无›
来›