无恙 wúyàng
volume volume

Từ hán việt: 【vô dạng】

Đọc nhanh: 无恙 (vô dạng). Ý nghĩa là: không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì). Ví dụ : - 安然无恙。 yên ổn không việc gì.

Ý Nghĩa của "无恙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无恙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì)

没有疾病;没有受害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安然无恙 ānránwúyàng

    - yên ổn không việc gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无恙

  • volume volume

    - 安然无恙 ānránwúyàng

    - yên ổn không việc gì.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 安然无恙 ānránwúyàng 地到 dìdào le jiā

    - Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 安然无恙 ānránwúyàng 出现 chūxiàn le

    - Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.

  • volume volume

    - 除了 chúle 几处 jǐchù 擦伤 cāshāng wài 安然无恙 ānránwúyàng

    - Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.

  • volume volume

    - 一无所获 yīwúsuǒhuò

    - không thu được gì

  • volume volume

    - 一望无际 yíwàngwújì

    - nhìn bát ngát mênh mông.

  • volume volume

    - 一览无余 yīlǎnwúyú

    - thấy hết.

  • volume volume

    - 一瞬间 yīshùnjiān 火箭 huǒjiàn 已经 yǐjīng fēi 无影无踪 wúyǐngwúzōng le

    - Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGP (廿土心)
    • Bảng mã:U+6059
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao