Đọc nhanh: 无恙 (vô dạng). Ý nghĩa là: không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì). Ví dụ : - 安然无恙。 yên ổn không việc gì.
无恙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không việc gì; khoẻ mạnh; không thiệt hại (không ốm đau, hư hỏng gì)
没有疾病;没有受害
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无恙
- 安然无恙
- yên ổn không việc gì.
- 我们 安然无恙 地到 了 家
- Chúng tôi đã tới nhà một cách an toàn.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一览无余
- thấy hết.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恙›
无›