Đọc nhanh: 四面楚歌 (tứ diện sở ca). Ý nghĩa là: tứ bề khốn đốn; vây kín bốn bề; bị cô lập từ bốn phía (Bốn phía đều vang lên bài ca nước Sở, ngụ ý bị bao vây tứ phía. Dựa theo tích Hạng Vũ bị Lưu Bang đem quân bao vây, nửa đêm nghe thấy xung quanh vang lên toàn các điệu dân ca nước Sở, thế là Hạng Vũ tiêu tan ý chí chiến đấu, mở vòng vây chạy đến bờ sông Ô Giang mà tự tử.).
四面楚歌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ bề khốn đốn; vây kín bốn bề; bị cô lập từ bốn phía (Bốn phía đều vang lên bài ca nước Sở, ngụ ý bị bao vây tứ phía. Dựa theo tích Hạng Vũ bị Lưu Bang đem quân bao vây, nửa đêm nghe thấy xung quanh vang lên toàn các điệu dân ca nước Sở, thế là Hạng Vũ tiêu tan ý chí chiến đấu, mở vòng vây chạy đến bờ sông Ô Giang mà tự tử.)
楚汉交战时,项羽的军队驻 扎在垓下,兵少粮尽,被汉军和诸侯的军队层层包围起来,夜间听到汉军四面都唱楚歌,项羽吃惊地说,'汉军把楚地都占领了吗?'为什么楚人这么多呢? (见于《史记·项羽本纪》) 比喻四面受敌,处于孤立危急的困境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四面楚歌
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 四面 埋伏
- mai phục tứ phía.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
楚›
歌›
面›
bị bao vây tứ phía; trước mặt sau lưng đều có địch; trước sau có địch
cùng đường; cùng đường bí lối; xa xôi hẻo lánh (ví với tình cảnh không có lối thoát; lâm vào cảnh tuyệt vọng); xa xôi hẻo lánh; tuyệt thuỷ cùng sơn; sơn cùng thuỷ tận
có chạy đằng trời; chắp thêm cánh cũng không thoát; có cánh khôn thoát
Hiểm họa khắp nơi
Thập diện mai phục
bị mắc kẹt trong ngõ cụtđã đốt cháy cây cầu của một ngườikhông có đường rút lui