Đọc nhanh: 伤痕累累 (thương ngân luỹ luỹ). Ý nghĩa là: bị bầm tím, đầy sẹo.
伤痕累累 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị bầm tím
bruised
✪ 2. đầy sẹo
riddled with scars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤痕累累
- 弹痕累累
- vết đạn chồng chất.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
痕›
累›