收心 shōu xīn
volume volume

Từ hán việt: 【thu tâm】

Đọc nhanh: 收心 (thu tâm). Ý nghĩa là: hồi tâm; nghĩ lại; kiềm chế tính phóng đãng.

Ý Nghĩa của "收心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

收心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hồi tâm; nghĩ lại; kiềm chế tính phóng đãng

把放纵散漫的心思收起来,也指把做坏事的念头收起来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收心

  • volume volume

    - 收揽 shōulǎn 民心 mínxīn

    - mua chuộc lòng dân.

  • volume volume

    - 别闹 biénào le 小心 xiǎoxīn 收拾 shōushí

    - Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.

  • volume volume

    - shǎ 样儿 yànger 别动 biédòng 我来 wǒlái 收拾 shōushí 小心 xiǎoxīn huà 着手 zhuóshǒu

    - Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay

  • volume volume

    - 收拢 shōulǒng 人心 rénxīn

    - mua chuộc lòng người.

  • volume volume

    - 收买人心 shōumǎirénxīn

    - mua chuộc lòng người.

  • volume volume

    - de 心像 xīnxiàng 断了线 duànlexiàn de 风筝 fēngzhēng 似的 shìde 简直 jiǎnzhí shōu 不住 búzhù le

    - lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián 收买人心 shōumǎirénxīn

    - Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.

  • volume volume

    - 收到 shōudào 老板 lǎobǎn de 夸奖 kuājiǎng hěn 开心 kāixīn

    - Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao