Đọc nhanh: 收心 (thu tâm). Ý nghĩa là: hồi tâm; nghĩ lại; kiềm chế tính phóng đãng.
收心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi tâm; nghĩ lại; kiềm chế tính phóng đãng
把放纵散漫的心思收起来,也指把做坏事的念头收起来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收心
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 别闹 了 , 小心 我 收拾 你
- Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 收拢 人心
- mua chuộc lòng người.
- 收买人心
- mua chuộc lòng người.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
- 收到 老板 的 夸奖 , 我 很 开心
- Tôi rất vui khi nhận được lời khen từ sếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
收›