Đọc nhanh: 安好心 (an hảo tâm). Ý nghĩa là: có ý định tốt.
安好心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ý định tốt
to have good intentions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安好心
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
安›
⺗›
心›