Đọc nhanh: 心神不安 (tâm thần bất an). Ý nghĩa là: cảm thấy dễ chịu, thấp tho thấp thỏm.
心神不安 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy dễ chịu
to feel ill at ease
✪ 2. thấp tho thấp thỏm
形容十分担心或害怕也说是悬心吊胆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神不安
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
安›
⺗›
心›
神›