Đọc nhanh: 安泰 (an thái). Ý nghĩa là: an khang; bình an khoẻ mạnh.
安泰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an khang; bình an khoẻ mạnh
平安康泰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安泰
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 这个 村庄 非常 安泰
- Ngoio làng này rất yên bình.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
泰›