Đọc nhanh: 安乐区 (an lạc khu). Ý nghĩa là: Quận Anle của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan.
✪ 1. Quận Anle của thành phố Keelung 基隆市 , Đài Loan
Anle district of Keelung City 基隆市 [Ji1 lóng shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安乐区
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 他 现在 已经 过上 了 安居 乐 业 的 日子
- Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
区›
安›