Đọc nhanh: 无业游民 (vô nghiệp du dân). Ý nghĩa là: giả mạo, người thất nghiệp, người lang thang.
无业游民 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giả mạo
rogue
✪ 2. người thất nghiệp
unemployed person
✪ 3. người lang thang
vagrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无业游民
- 无业游民
- người không có nghề nghiệp
- 农民 无法 在 斥 卤 上 种植
- Nông dân không thể trồng trọt trên đất mặn.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 先 完成 作业 再 玩游戏
- Anh ấy hoàn thành bài tập trước rồi chơi game.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
无›
民›
游›