Đọc nhanh: 享乐主义 (hưởng lạc chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa khoái lạc. Ví dụ : - 我是一名享乐主义者 Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
享乐主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa khoái lạc
hedonism
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享乐主义
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 我 是 一名 享乐主义 者
- Tôi thích chủ nghĩa khoái lạc.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
乐›
享›