Đọc nhanh: 发愤忘食 (phát phẫn vong thực). Ý nghĩa là: tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ).
发愤忘食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm đến nỗi quên mất bữa ăn của một người (thành ngữ)
so dedicated as to forget one's meals (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发愤忘食
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 发愤图强
- tự lực tự cường
- 发愤忘食
- cố gắng đến quên cả ăn uống.
- 你别 让 我 愤而 发火
- Bạn đừng làm cho tôi tức giận mà phát hỏa.
- 他 发出 愤怒 的 号叫
- Anh ấy thét lên đầy phẫn nộ.
- 发泄 心中 郁积 的 愤怒
- giải toả phẫn nộ dồn nén trong lòng.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 他们 正在 发放 食品 和 水
- Họ đang phân phát thực phẩm và nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
忘›
愤›
食›