Đọc nhanh: 业精于勤 (nghiệp tinh ư cần). Ý nghĩa là: Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng., Tập luyện giúp hoàn hảo hơn., tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ..
业精于勤 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng.
Excellence in work is only possible with diligence.
✪ 2. Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.
Practice makes perfect.
✪ 3. tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ.
mastery of study lies in diligence (idiom). You can only master a subject by assiduous study.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业精于勤
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 你 应 将 心思 精心 专注 于 你 的 事业 上
- Bạn nên tập trung vào sự nghiệp của mình một cách cẩn thận
- 他 专注 于 自己 的 事业
- Anh ấy tập trung vào sự nghiệp của mình.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
于›
勤›
精›