好吃 hǎo chī
volume volume

Từ hán việt: 【hiếu cật】

Đọc nhanh: 好吃 (hiếu cật). Ý nghĩa là: ngon; ngon miệng; thơm ngon. Ví dụ : - 这里的羊肉很好吃。 Thịt dê ở đây rất ngon.. - 鸡翅和鸡蛋都很好吃。 Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.. - 这道菜好吃极了。 Món ăn này rất ngon.

Ý Nghĩa của "好吃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

好吃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngon; ngon miệng; thơm ngon

形容事物的味道好,人们喜欢吃。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 羊肉 yángròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt dê ở đây rất ngon.

  • volume volume

    - 鸡翅 jīchì 鸡蛋 jīdàn dōu hěn 好吃 hǎochī

    - Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Món ăn này rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好吃

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 好吃

cái gì ngon như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài tài 好吃 hǎochī le

    - Món này ngon quá.

  • volume

    - 粽子 zòngzi hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh chưng rất ngon.

✪ 2. 好吃 + 极了、得不得了

quá là ngon/ ngon tuyệt vời/ ngon hết nước chấm/ ngon tuyệt cú mèo

Ví dụ:
  • volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 牛排 niúpái 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!

  • volume

    - 妈妈 māma zuò de cài 好吃 hǎochī 不得了 bùdéle

    - Món ăn mẹ nấu ngon tuyệt cú mèo.

✪ 3. 好吃 + 的 + Danh từ ( 菜、饭、水果、点心)

cái gì ngon/ ngon miệng

Ví dụ:
  • volume

    - zuò le 一份 yīfèn 好吃 hǎochī de 点心 diǎnxin

    - Cô ấy đã làm một món ăn nhẹ ngon miệng.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一碗 yīwǎn 好吃 hǎochī de 扬州 yángzhōu 炒饭 chǎofàn

    - Đây là tô cơm chiên Dương Châu thơm ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吃

  • volume volume

    - 凉拌 liángbàn de 萝卜 luóbo hěn 好吃 hǎochī

    - Củ cải mà bạn trộn rất ngon.

  • volume volume

    - 一日 yīrì 需吃 xūchī hǎo 三餐 sāncān

    - Một ngày cần ăn đủ ba bữa

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de huò

    - Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.

  • volume volume

    - 吃零食 chīlíngshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Không ăn quà vặt là thói quen tốt.

  • volume volume

    - bèi 领导 lǐngdǎo shuō hěn 不好意思 bùhǎoyìsī 中午 zhōngwǔ dōu méi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn hǎo de lài de dōu néng chī

    - Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.

  • volume volume

    - 他判 tāpàn zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī

    - Anh ấy đánh giá món này ngon.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zuò de 炸鱼 zháyú 薯条 shǔtiáo shì zuì 好吃 hǎochī de

    - Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao