Đọc nhanh: 好吃懒干活 (hảo cật lãn can hoạt). Ý nghĩa là: ăn kỹ làm dối.
好吃懒干活 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn kỹ làm dối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好吃懒干活
- 他 真是 个 好吃懒做 的 货
- Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 那个 懒佬 从不 干活
- Người đàn ông lười đó không bao giờ làm việc.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 好吃懒做
- Ham ăn lười làm.
- 笋干 焖 肉 很 好吃
- Măng om thịt rất ngon.
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 他 认真 干 好 这份 活
- Anh ấy chăm chỉ làm tốt công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
好›
干›
懒›
活›