Đọc nhanh: 不好吃 (bất hảo cật). Ý nghĩa là: khó ăn. Ví dụ : - 这西瓜皮也不好吃呀! Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!. - 艮萝卜不好吃。 Củ cải dai không ngon.
不好吃 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó ăn
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 艮 萝卜 不 好吃
- Củ cải dai không ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不好吃
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 吃 吧 , 不好 ; 不吃 吧 , 也 不好
- Ăn ư, không được; không ăn ư, cũng không được.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 糖果 吃 多 了 对 牙齿 不好
- Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 孩子 看到 好吃 的 东西 , 不住 地咽 唾沫
- Đứa bé nhìn thấy đồ ăn ngon không tự chủ được nuốt nước miếng.
- 吃剩 的 饭 对 身体 不好
- Ăn thức ăn thừa không tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
好›