hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【hảo, hiếu】

Đọc nhanh: (hảo, hiếu). Ý nghĩa là: tốt; lành; hay, tốt; hoà hợp; hoà thuận (quan hệ giữa người với người), khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ). Ví dụ : - 这部电影非常好看。 Bộ phim này vô cùng hay.. - 他的工作态度很好。 Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.. - 他们俩的关系一直很好。 Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 9 ý nghĩa)

✪ 1. tốt; lành; hay

优点多的; 使人满意的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 好看 hǎokàn

    - Bộ phim này vô cùng hay.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù hěn hǎo

    - Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.

✪ 2. tốt; hoà hợp; hoà thuận (quan hệ giữa người với người)

(人和人)关系好;友好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Mối quan hệ giữa hai người luôn rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 邻居 línjū 相处 xiāngchǔ hěn hǎo

    - Chúng tôi sống hòa thuận với hàng xóm.

✪ 3. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)

(身体) 健康; (疾病) 痊愈

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bìng hǎo le

    - Anh ấy khỏi bệnh rồi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 最近 zuìjìn 还好 háihǎo ma

    - Mẹ bạn dạo này có khoẻ không?

✪ 4. xong (biểu thị kết quả của hành động là làm rất tốt, làm hài lòng)

用在动词后头,表示完成或达到完善的地步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng xiě hǎo 作业 zuòyè le

    - Tôi đã viết xong bài tập rồi.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 好了吗 hǎolema

    - Cậu đã sẵn sàng chưa?

✪ 5. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)

表示赞许、同意或结束等语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo jiù 这么 zhème bàn

    - Thôi được, cứ làm như thế.

  • volume volume

    - hǎo le 不要 búyào 再说 zàishuō le

    - Được rồi, đừng nói nữa.

✪ 6. hay nhỉ; hay lắm; hay đấy; tốt đấy (câu đáp, biểu thị sự bất mãn)

反话,表示不满意

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo 我们 wǒmen 死定了 sǐdìngle

    - Hay lắm, chúng ta toi đời rồi.

  • volume volume

    - hǎo 自己 zìjǐ zuò ba

    - Hay lắm, cậu tự đi mà làm!

✪ 7. dễ; dễ dàng

容易

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 问题 wèntí hěn hǎo 回答 huídá

    - Câu hỏi này dễ trả lời.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài hěn hǎo zuò

    - Món ăn này rất dễ làm.

✪ 8. nên; phải; có thể

应该;可以

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 你好 nǐhǎo zǒu le

    - Muộn rồi, anh nên đi đi thôi.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo 早点 zǎodiǎn 到达 dàodá 会议 huìyì

    - Bạn nên đến cuộc họp sớm hơn.

✪ 9. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ)

用在形容词前面问数量或程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哈尔滨 hāěrbīn 北京 běijīng 好远 hǎoyuǎn

    - Cáp Nhĩ Tân cách Bắc Kinh bao xa?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 参加 cānjiā de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu)

用在数量词;时间词前面;表示多或久

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen děng le 好久 hǎojiǔ cái lái

    - Chúng tôi đã chờ rất lâu mới đến.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 好多 hǎoduō 美丽 měilì de huā

    - Ở đây có rất nhiều hoa đẹp.

✪ 2. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán)

用在形容词;动词前;表示程度深;并带感叹语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng hǎo 安静 ānjìng a zhēn 放松 fàngsōng

    - Nơi này yên tĩnh quá, thật thư giãn!

  • volume volume

    - de 舞蹈 wǔdǎo hǎo 优美 yōuměi a zhēn 精彩 jīngcǎi

    - Vũ đạo của cô ấy đẹp quá, thật tuyệt vời!

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiện; tiện cho; thuận tiện

便于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诉 gàosù zài 哪儿 nǎér 好找 hǎozhǎo

    - Nói cho tôi biết anh ấy đang ở đâu, để tôi tiện đi tìm.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 不好 bùhǎo shuō 这件 zhèjiàn shì

    - Hiện không tiện nói chuyện này.

✪ 2. yêu; thích

(恋人之间)互相喜欢开始谈恋爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén hǎo shàng le 变成 biànchéng 恋人 liànrén

    - Hai người họ yêu nhau, trở thành người yêu.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời khen; lời chào

指赞扬的话或问候的话(口语中多儿化)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài tīng hǎo

    - Trẻ con luôn thích nghe lời khen.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi duō shuō diǎn hǎo

    - Bạn nên nói nhiều lời khen hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 很 + 好

một sự việc, tình trạng hoặc mối quan hệ rất tốt đẹp

Ví dụ:
  • volume

    - duì hěn hǎo

    - Anh ấy đối xử rất tốt với tôi.

  • volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ hěn hǎo

    - Phương pháp này rất tốt.

✪ 2. Động từ + 得 + 很/不/特别 + 好

hành động tốt; không tốt hoặc đặc biệt tốt

Ví dụ:
  • volume

    - zuò 不够 bùgòu hǎo

    - Anh ấy làm không tốt.

  • volume

    - chàng hěn hǎo

    - Cô ấy hát rất hay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 好心 hǎoxīn

    - lòng tốt; tấm lòng vàng.

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 一日 yīrì 需吃 xūchī hǎo 三餐 sāncān

    - Một ngày cần ăn đủ ba bữa

  • volume volume

    - 一番 yīfān 好意 hǎoyì

    - tấm lòng tốt

  • volume volume

    - 龚先生 gōngxiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Cung là một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - 提起 tíqǐ 这件 zhèjiàn 事来 shìlái jiù 好笑 hǎoxiào

    - Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao