Đọc nhanh: 好比 (hảo bí). Ý nghĩa là: giống như; ví như; cũng như là; như. Ví dụ : - 批评和自我批评就好比洗脸扫地,要经常做。 Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.. - 军民关系好比鱼和水的关系。 tình quân dân như cá với nước.
好比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như; ví như; cũng như là; như
表示跟以下所说的一样;如同
- 批评 和 自我批评 就 好比 洗脸 扫地 , 要 经常 做
- Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.
- 军民关系 好比 鱼 和 水 的 关系
- tình quân dân như cá với nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好比
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 他 在 比赛 中 好好 表现 了
- Anh ấy đã thể hiện rất tốt trong cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
比›