Đọc nhanh: 不得好死 (bất đắc hảo tử). Ý nghĩa là: chết dữ; chết không yên lành.
不得好死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết dữ; chết không yên lành
不得善终
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不得好死
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 他 得 了 不少 好处
- Anh ấy nhận được không ít lợi ích.
- 他 一直 不得 好 成绩
- Anh ấy mãi không đạt được thành tích tốt.
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
得›
死›