Đọc nhanh: 坏 (hoại.bùi.phôi). Ý nghĩa là: xấu; không tốt, quá; hết sức, ý nghĩ xấu; ý tưởng xấu xa; thủ đoạn bẩn thỉu. Ví dụ : - 他有抽烟的坏习惯。 Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.. - 他有熬夜的坏习惯。 Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.. - 电脑坏了,我急坏了。 Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.
坏 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xấu; không tốt
恶劣;令人不满的
- 他 有 抽烟 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
✪ 2. quá; hết sức
用在某些动词或形容词后面;表示达到了极深的程度
- 电脑 坏 了 , 我 急坏 了
- Máy tính hỏng rồi, tôi lo quá.
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
坏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩ xấu; ý tưởng xấu xa; thủ đoạn bẩn thỉu
坏主意;卑劣手段
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
坏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỏng; vỡ; hư; hại
破损;腐败;变得无用或者有害
- 这块 表 已经 坏 了
- Chiếc đồng hồ này đã hỏng rồi.
- 这扇 门锁 已经 坏 了
- Khóa cửa này đã hỏng.
✪ 2. làm hỏng; làm hư hỏng; làm tổn hại
使破损;使败坏
- 错误 的 决策 坏 了 大 项目
- Quyết định sai lầm làm hỏng dự án lớn.
- 她 的 迟到 坏 了 全局 计划
- Cô ấy đến muộn làm hỏng toàn bộ kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›