zāo
volume volume

Từ hán việt: 【tao】

Đọc nhanh: (tao). Ý nghĩa là: bã; bã rượu, thối nát; kém; thối; mục; mục nát, không tốt; xấu; tệ; tồi tề. Ví dụ : - 酒糟可以用来喂猪。 Bã rượu có thể dùng để cho lợn ăn.. - 我把酒糟扔掉了。 Tôi đã vứt bã rượu đi.. - 这块木头很糟。 Khúc gỗ này rất mục nát.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bã; bã rượu

酿酒余下的渣滓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒糟 jiǔzāo 可以 kěyǐ 用来 yònglái 喂猪 wèizhū

    - Bã rượu có thể dùng để cho lợn ăn.

  • volume volume

    - 酒糟 jiǔzāo 扔掉 rēngdiào le

    - Tôi đã vứt bã rượu đi.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thối nát; kém; thối; mục; mục nát

朽烂;不结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou 很糟 hěnzāo

    - Khúc gỗ này rất mục nát.

  • volume volume

    - 房子 fángzi de 结构 jiégòu 很糟 hěnzāo

    - Kết cấu của ngôi nhà rất kém.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 椅子 yǐzi 很糟 hěnzāo

    - Chiếc ghế này rất mục nát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không tốt; xấu; tệ; tồi tề

(事情或情况)坏;不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 天气 tiānqì 很糟 hěnzāo

    - Thời tiết này rất tệ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 运气 yùnqi 真糟 zhēnzāo

    - Vận may hôm nay thật không tốt.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngâm; ướp; nấu (ngâm hoặc nấu với rượu)

用酒或糟腌制食物

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Cô ấy dùng rượu nấu cá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 酒糟 jiǔzāo

    - Chúng tôi dùng rượu ướp gà.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng yòng 酒糟 jiǔzāo cài

    - Cô ấy thường dùng rượu ngâm rau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm hỏng; phá hỏng; huỷ hoại

损坏;破坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ zāo le 房顶 fángdǐng

    - Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu zāo le 花园 huāyuán

    - Chú chó đã phá hỏng khu vườn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

  • volume volume

    - yuè xiǎng yuè 没主意 méizhǔyi 心里 xīnli 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn hěn 糟糕 zāogāo

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 冥府 míngfǔ 远比 yuǎnbǐ 你们 nǐmen xiǎng de 更糟 gèngzāo

    - Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.

  • volume volume

    - bié 糟践 zāojian 粮食 liángshí

    - đừng giẫm hư lương thực

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ zāo le 房顶 fángdǐng

    - Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.

  • volume volume

    - zuò de shǒu 抓饭 zhuāfàn dào shì tǐng 糟糕 zāogāo de

    - Cơm thập cẩm của bạn là.

  • volume volume

    - piān 这个 zhègè 时候 shíhou chē 又坏了 yòuhuàile 真叫人 zhēnjiàorén 糟心 zāoxīn

    - xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTWA (火木廿田日)
    • Bảng mã:U+7CDF
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa