Đọc nhanh: 糟 (tao). Ý nghĩa là: bã; bã rượu, thối nát; kém; thối; mục; mục nát, không tốt; xấu; tệ; tồi tề. Ví dụ : - 酒糟可以用来喂猪。 Bã rượu có thể dùng để cho lợn ăn.. - 我把酒糟扔掉了。 Tôi đã vứt bã rượu đi.. - 这块木头很糟。 Khúc gỗ này rất mục nát.
糟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bã; bã rượu
酿酒余下的渣滓
- 酒糟 可以 用来 喂猪
- Bã rượu có thể dùng để cho lợn ăn.
- 我 把 酒糟 扔掉 了
- Tôi đã vứt bã rượu đi.
糟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thối nát; kém; thối; mục; mục nát
朽烂;不结实
- 这块 木头 很糟
- Khúc gỗ này rất mục nát.
- 房子 的 结构 很糟
- Kết cấu của ngôi nhà rất kém.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không tốt; xấu; tệ; tồi tề
(事情或情况)坏;不好
- 这个 天气 很糟
- Thời tiết này rất tệ.
- 今天 的 运气 真糟
- Vận may hôm nay thật không tốt.
糟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm; ướp; nấu (ngâm hoặc nấu với rượu)
用酒或糟腌制食物
- 她 用 酒糟 鱼
- Cô ấy dùng rượu nấu cá.
- 我们 用 酒糟 鸡
- Chúng tôi dùng rượu ướp gà.
- 她 常常 用 酒糟 菜
- Cô ấy thường dùng rượu ngâm rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. làm hỏng; phá hỏng; huỷ hoại
损坏;破坏
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 小狗 糟 了 花园
- Chú chó đã phá hỏng khu vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糟
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 他 的 身体 最近 很 糟糕
- Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.
- 冥府 远比 你们 想 的 更糟
- Thế giới ngầm tồi tệ hơn bạn có thể tưởng tượng.
- 别 糟践 粮食
- đừng giẫm hư lương thực
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 你 做 的 手 抓饭 倒 是 挺 糟糕 的
- Cơm thập cẩm của bạn là.
- 偏 这个 时候 车 又坏了 , 真叫人 糟心
- xe lại hư đúng vào lúc này, thật bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糟›