volume volume

Từ hán việt: 【ích】

Đọc nhanh: (ích). Ý nghĩa là: lợi ích; ích, họ Ích; tên Ích, có ích. Ví dụ : - 运动有益身体健康。 Vận động có ích cho sức khỏe.. - 良好的习惯有益未来发展。 Thói quen tốt có ích cho sự phát triển trong tương lai.. - 我是小益。 Tôi là Tiểu Ích.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lợi ích; ích

好处 (跟''害''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 运动 yùndòng 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Vận động có ích cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 习惯 xíguàn 有益 yǒuyì 未来 wèilái 发展 fāzhǎn

    - Thói quen tốt có ích cho sự phát triển trong tương lai.

✪ 2. họ Ích; tên Ích

姓名

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 小益 xiǎoyì

    - Tôi là Tiểu Ích.

  • volume volume

    - 姓益 xìngyì

    - Anh ấy họ Ích.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có ích

有益的 (跟''害''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 益虫 yìchóng

    - Đây là côn trùng có ích.

  • volume volume

    - 我养 wǒyǎng de dōu shì 益鸟 yìniǎo

    - Tôi nuôi đều là chim có ích.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng thêm; thêm

增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 可以 kěyǐ 延年益寿 yánniányìshòu

    - Phương pháp này có thể tăng thêm tuổi thọ.

  • volume volume

    - 读书 dúshū 能够 nénggòu 增益 zēngyì 我们 wǒmen de 智慧 zhìhuì

    - Đọc sách có thể làm tăng trí tuệ của chúng ta.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. càng

更加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 日益 rìyì 强大 qiángdà

    - Đất nước ngày càng lớn mạnh.

  • volume volume

    - 益发 yìfā 美丽 měilì

    - Cô ấy ngày càng xinh đẹp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 益 + Danh từ

Cái gì đó có ích

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 益友 yìyǒu 交往 jiāowǎng

    - Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.

  • volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 益兽 yìshòu

    - Chúng ta nên bảo vệ con thú có ích.

✪ 2. Chủ ngữ + 日益... ...

Ai/cái gì ngày càng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 企业 qǐyè 日益 rìyì 发展 fāzhǎn

    - Doanh nghiệp ngày càng phát triển.

  • volume

    - 日益 rìyì 富有 fùyǒu

    - Anh ta ngày càng giàu có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • volume volume

    - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • volume volume

    - cóng 决定 juédìng jiāng 医院 yīyuàn 利益 lìyì 置于 zhìyú 亡夫 wángfū 利益 lìyì 之前 zhīqián

    - Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn

  • volume volume

    - 鱼油 yúyóu 精对 jīngduì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 发生 fāshēng de 频率 pínlǜ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao