yōu
volume volume

Từ hán việt: 【ưu】

Đọc nhanh: (ưu). Ý nghĩa là: ưu tú; tốt; trội, đầy đủ; sung túc, ưu đãi; đãi ngộ. Ví dụ : - 这种服务质量优佳。 Chất lượng dịch vụ này rất tốt.. - 这家店产品品质优。 Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.. - 能源储备目前优足。 Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ưu tú; tốt; trội

优良;美好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 服务质量 fúwùzhìliàng 优佳 yōujiā

    - Chất lượng dịch vụ này rất tốt.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 产品品质 chǎnpǐnpǐnzhì yōu

    - Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.

✪ 2. đầy đủ; sung túc

充足;富裕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 能源 néngyuán 储备 chǔbèi 目前 mùqián 优足 yōuzú

    - Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng 货物 huòwù 供应 gōngyìng 优裕 yōuyù

    - Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu đãi; đãi ngộ

厚待;优待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 优待 yōudài 成绩 chéngjì hǎo de shēng

    - Trường học ưu đãi học sinh có thành tích tốt.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 优待 yōudài 自己 zìjǐ 员工 yuángōng

    - Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đào kép; người đi hát; người diễn kịch

古代指以表演乐舞或杂戏为职业的人;后来泛指戏曲演员

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 京剧 jīngjù yōu

    - Anh ấy là một diễn viên kinh kịch nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 名优 míngyōu 演技 yǎnjì 出色 chūsè

    - Diễn viên nổi tiếng này diễn xuất rất xuất sắc.

✪ 2. họ Ưu

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng yōu

    - Anh ấy họ Ưu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 优秀学生 yōuxiùxuésheng

    - Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume

    - 他们 tāmen 提供 tígōng 10 折扣 zhékòu de 优惠 yōuhuì

    - Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.

  • volume volume

    - 高铁 gāotiě de 优势 yōushì 在于 zàiyú 速度 sùdù 超快 chāokuài

    - Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 优化 yōuhuà le 交通网 jiāotōngwǎng

    - Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • volume volume

    - xiě de 优美 yōuměi 篇章 piānzhāng duō

    - Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 培养 péiyǎng le 一个 yígè 优秀 yōuxiù de 团队 tuánduì

    - Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao