Đọc nhanh: 优 (ưu). Ý nghĩa là: ưu tú; tốt; trội, đầy đủ; sung túc, ưu đãi; đãi ngộ. Ví dụ : - 这种服务质量优佳。 Chất lượng dịch vụ này rất tốt.. - 这家店产品品质优。 Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.. - 能源储备目前优足。 Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
优 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ưu tú; tốt; trội
优良;美好
- 这种 服务质量 优佳
- Chất lượng dịch vụ này rất tốt.
- 这家 店 产品品质 优
- Chất lượng sản phẩm của cửa hàng này tốt.
✪ 2. đầy đủ; sung túc
充足;富裕
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
优 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu đãi; đãi ngộ
厚待;优待
- 学校 优待 成绩 好 的 生
- Trường học ưu đãi học sinh có thành tích tốt.
- 他 总是 优待 自己 员工
- Anh ấy luôn ưu đãi nhân viên của mình.
优 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào kép; người đi hát; người diễn kịch
古代指以表演乐舞或杂戏为职业的人;后来泛指戏曲演员
- 他 是 个 著名 的 京剧 优
- Anh ấy là một diễn viên kinh kịch nổi tiếng.
- 这位 名优 演技 出色
- Diễn viên nổi tiếng này diễn xuất rất xuất sắc.
✪ 2. họ Ưu
姓
- 他 姓 优
- Anh ấy họ Ưu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
- 他 写 的 优美 篇章 多
- Anh ấy viết nhiều văn chương ưu mỹ.
- 他们 培养 了 一个 优秀 的 团队
- Họ đã bồi dưỡng một đội ngũ xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›