Đọc nhanh: 佳 (giai). Ý nghĩa là: đẹp; tốt; hay; lành; khoẻ, tốt nhất; giỏi nhất. Ví dụ : - 这本书里有很多佳句。 Trong cuốn sách này có rất nhiều câu hay.. - 希望能早日听到佳音。 Hy vọng có thể sớm nghe được tin tốt.. - 她的学习成绩一直甚佳。 Thành tích học tập của cô ấy luôn rất tốt.
佳 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; tốt; hay; lành; khoẻ
美; 好
- 这 本书 里 有 很多 佳句
- Trong cuốn sách này có rất nhiều câu hay.
- 希望 能 早日 听到 佳音
- Hy vọng có thể sớm nghe được tin tốt.
- 她 的 学习成绩 一直 甚佳
- Thành tích học tập của cô ấy luôn rất tốt.
- 尽管 年纪 大 了 , 但 她 的 视力 尚佳
- Mặc dù tuổi đã lớn, nhưng thị lực của cô ấy vẫn tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tốt nhất; giỏi nhất
最好的
- 她 获得 了 十佳 歌手 的 称号
- Cô ấy nhận được danh hiệu Top 10 người hát giỏi nhất.
- 这个 城市 评出 了 十佳 教师
- Thành phố này đã đánh giá được những giáo viên giỏi nhất.
- 他 获得 了 五佳 员工 的 荣誉
- Anh được vinh danh Top 5 nhân viên xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 佳
✪ 1. Động từ đơn âm tiết ( 不/ 最/ 欠) + 佳
Làm gì tốt ; làm gì không tốt
- 她 在 比赛 中 表现 不佳
- Cô ấy đã không thể hiện tốt trong cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佳
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 他 的 健康 状况不佳
- Tình hình sức khỏe của anh ấy không tốt.
- 他 的 精神状态 不佳
- Trạng thái tinh thần của anh ấy không tốt.
- 他 最近 身体 欠佳
- Gần đây sức khỏe của anh ấy không được tốt.
- 他 的 作品 堪称 佳构
- Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
- 他 的 成绩 固佳 , 但 仍 需 努力
- Thành tích của anh ấy vốn tốt, nhưng vẫn cần cố gắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佳›