好办 hǎo bàn
volume volume

Từ hán việt: 【hảo biện】

Đọc nhanh: 好办 (hảo biện). Ý nghĩa là: dễ làm; dễ xử lý; ngon ơ; ngon, dễ xài; ngon ăn, ngon xơi. Ví dụ : - 他白天想夜里想最后总算想到了一个好办法。 anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.. - 听他的话茬儿这件事好办。 nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.. - 谁出来挑个头事情就好办了。 có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.

Ý Nghĩa của "好办" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好办 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dễ làm; dễ xử lý; ngon ơ; ngon

易于处理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • volume volume

    - tīng de 话茬儿 huàcháer 这件 zhèjiàn shì 好办 hǎobàn

    - nghe khẩu khí của anh ấy, biết việc này dễ làm.

  • volume volume

    - shuí 出来 chūlái tiāo 个头 gètóu 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng 处理 chǔlǐ hái 不失为 bùshīwéi 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - xử lý như vầy, vẫn có thể xem là một biện pháp hay

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. dễ xài; ngon ăn

✪ 3. ngon xơi

形容事情容易做

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好办

  • volume volume

    - bié 多嘴 duōzuǐ bié 好心 hǎoxīn bàn 坏事 huàishì 安静 ānjìng 苟住 gǒuzhù

    - Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng

  • volume volume

    - 白天 báitiān xiǎng 夜里 yèli xiǎng 最后 zuìhòu 总算 zǒngsuàn 想到 xiǎngdào le 一个 yígè hǎo 办法 bànfǎ

    - anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 感到 gǎndào 负疚 fùjiù

    - việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié wèi 那个 nàgè 担心 dānxīn hěn 好办 hǎobàn

    - anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.

  • volume volume

    - de 调转 diàozhuǎn 手续 shǒuxù 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le

    - thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī yǒu 好歹 hǎodǎi zhè 怎么办 zěnmebàn

    - lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao