volume volume

Từ hán việt: 【cát】

Đọc nhanh: (cát). Ý nghĩa là: thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi, Tỉnh Cát Lâm, họ Cát. Ví dụ : - 这个任务好像凶多吉少。 Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.. - 收到了吉讯大家都很开心。 Nhận được tin tức may mắn, mọi người đều rất vui vẻ.. - 我很喜欢看吉剧表演。 Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận lợi; may mắn; tốt lành; lành; êm xuôi

吉利;吉祥 (跟''凶''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 任务 rènwù 好像 hǎoxiàng 凶多吉少 xiōngduōjíshǎo

    - Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 吉讯 jíxùn 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Nhận được tin tức may mắn, mọi người đều rất vui vẻ.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tỉnh Cát Lâm

吉林省

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 吉剧 jíjù 表演 biǎoyǎn

    - Tôi rất thích xem biểu diễn kinh kịch Cát Lâm.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye shì 吉剧 jíjù

    - Ông nội là một người hâm mộ kinh kịch Cát Lâm.

✪ 2. họ Cát

(Jí) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Cát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 邱吉尔 qiūjíěr 早餐 zǎocān 前要 qiányào 四分之一 sìfēnzhīyī 公升 gōngshēng de 白兰地 báilándì

    - Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.

  • volume volume

    - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • volume volume

    - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 吉祥 jíxiáng 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày tốt lành.

  • volume volume

    - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • volume volume

    - 他选 tāxuǎn le 吉利 jílì de 名字 míngzi

    - Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.

  • volume volume

    - 熟练地 shúliàndì gěi 吉他 jítā 上弦 shàngxián

    - Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.

  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ 刚一装 gāngyīzhuāng 上车 shàngchē 吉普车 jípǔchē jiù 开走 kāizǒu le

    - Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cát
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GR (土口)
    • Bảng mã:U+5409
    • Tần suất sử dụng:Rất cao