Đọc nhanh: 次 (thứ). Ý nghĩa là: lần; lượt; đợt, thứ tự, trọ; chỗ nghỉ trọ; điểm dừng chân. Ví dụ : - 我是第一次来这里。 Đây là lần đầu tôi tới nơi đây.. - 下次我来你家吧! Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!. - 你按照次序排队吧。 Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
次 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần; lượt; đợt
用于可以重复出现的事情或情况
- 我 是 第一次 来 这里
- Đây là lần đầu tôi tới nơi đây.
- 下次 我来 你家 吧
- Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!
次 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự
顺序
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
✪ 2. trọ; chỗ nghỉ trọ; điểm dừng chân
旅途中停留的地方
- 我们 选择 这里 作为 旅次
- Chúng tôi đã chọn nơi đây làm nơi nghỉ trọ.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
✪ 3. họ Thứ
姓
- 他 姓次 , 是 个 老师
- Anh ấy họ Thứ, là một giáo viên.
次 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kém; tồi; tệ; xấu
产品质量不好的、不符合产品标准的;人品质差的
- 这 只是 次 等 商品
- Đây chỉ là hàng kém chất lượng.
- 没 人 想要 次 等 的 东西
- Không ai muốn hàng kém chất lượng.
- 这件 衣服 质量 真次
- Chất lượng bộ quần áo thật tệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thứ; sau; kế
排在第二的
- 次日 上午 我们 出发 了
- Sáng hôm sau chúng tôi khởi hành.
- 我 次女 已经 上 中学 了
- Con gái thứ của tôi đã vào cấp hai.
次 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp; xếp bày
按顺序排列,处在前项之后
- 民为贵 , 社稷 次之
- Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 次
✪ 1. 第 + Số từ + 次
- 这 是 我 第一次 去 中国
- Đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc.
- 这 是 他 第二次 参加 比赛
- Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.
So sánh, Phân biệt 次 với từ khác
✪ 1. 遍 vs 次
Giống:
- "遍" và "次" là động lượng từ (từ dùng để biểu thị số lượng động tác, hành vi).
Khác:
- "遍" nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu tới cuối của hành động.
"次" mang tính nhấn mạnh sự trải nghiệm (tùy ý không theo quá trình).
✪ 2. 次 vs 回
"次" và "回" đều thể hiện số lượng của sự việc và hành động, nhưng "回" chỉ được dùng trong văn nói, "次" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次
- 鳞次栉比
- nối tiếp nhau san sát
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›