Đọc nhanh: 赖 (lại). Ý nghĩa là: ỳ; ườn (biểu thị ở một vị trí không muốn rời khỏi), ỷ lại; dựa vào; nhờ cậy; nhờ vào, lấp liếm; chối; từ bỏ; từ; không nhận. Ví dụ : - 孩子赖着不肯去学校。 Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.. - 他每天都要赖床很久才肯起来。 Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.. - 完成任务,有赖于大家的努力。 Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.
赖 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ỳ; ườn (biểu thị ở một vị trí không muốn rời khỏi)
留在某处不肯走开
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
✪ 2. ỷ lại; dựa vào; nhờ cậy; nhờ vào
依赖;依靠
- 完成 任务 , 有赖于 大家 的 努力
- Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.
- 他 一直 赖以 别人
- Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.
✪ 3. lấp liếm; chối; từ bỏ; từ; không nhận
不承认自己的错误或责任;抵赖
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. vu vạ; vu cáo; vu; vu oan
硬说别人有错误;诬赖
- 自己 做错 了 , 不能 赖 别人
- Mình làm sai rồi, không thể vu oan cho người khác được.
- 为什么 你 一直 赖 我 ?
- Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?
✪ 5. trách cứ; trách móc
责怪
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
赖 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô lại; tồi tệ; xỏ lá; trơ trẽn
指无赖
- 他 可 真赖
- Bạn thật trơ trẽn.
- 别 这么 赖皮 好不好
- Đừng trơ trẽn như vậy có được không?
✪ 2. xấu; không tốt; không ngon
不好;坏
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
赖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Lại
(Lài) 姓
- 我姓 赖
- Tôi họ Lại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赖
✪ 1. 赖 + Tân ngữ(账/钱/水电费)
chối cái gì đó
- 我 觉得 他 想 赖账
- Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.
- 你 一直 赖 你 的 责任
- Bạn luôn chối bỏ trách nhiệm của bạn.
✪ 2. Chủ ngữ + 不 + 赖
ai đó/ cái gì đó không tốt
- 这 衣服 不赖
- Cái áo này không tốt.
- 他 这个 人真 不赖 !
- Con người anh ấy thật xấu!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赖
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 他 死皮赖脸 缠 着 我 要钱
- Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 他 每天 都 要 赖床 很久 才 肯起来
- Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赖›