lài
volume volume

Từ hán việt: 【lại】

Đọc nhanh: (lại). Ý nghĩa là: ỳ; ườn (biểu thị ở một vị trí không muốn rời khỏi), ỷ lại; dựa vào; nhờ cậy; nhờ vào, lấp liếm; chối; từ bỏ; từ; không nhận. Ví dụ : - 孩子赖着不肯去学校。 Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.. - 他每天都要赖床很久才肯起来。 Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.. - 完成任务有赖于大家的努力。 Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. ỳ; ườn (biểu thị ở một vị trí không muốn rời khỏi)

留在某处不肯走开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 赖着 làizhe 不肯 bùkěn 学校 xuéxiào

    - Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 赖床 làichuáng 很久 hěnjiǔ cái 肯起来 kěnqǐlai

    - Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.

✪ 2. ỷ lại; dựa vào; nhờ cậy; nhờ vào

依赖;依靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 完成 wánchéng 任务 rènwù 有赖于 yǒulàiyú 大家 dàjiā de 努力 nǔlì

    - Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 赖以 làiyǐ 别人 biérén

    - Anh ấy luôn ỷ lại vào người khác.

✪ 3. lấp liếm; chối; từ bỏ; từ; không nhận

不承认自己的错误或责任;抵赖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • volume volume

    - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. vu vạ; vu cáo; vu; vu oan

硬说别人有错误;诬赖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 做错 zuòcuò le 不能 bùnéng lài 别人 biérén

    - Mình làm sai rồi, không thể vu oan cho người khác được.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 一直 yìzhí lài

    - Bạn lúc nào cũng vu oan cho tôi là sao?

✪ 5. trách cứ; trách móc

责怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn 不能 bùnéng lài 一个 yígè rén

    - Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vô lại; tồi tệ; xỏ lá; trơ trẽn

指无赖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真赖 zhēnlài

    - Bạn thật trơ trẽn.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 赖皮 làipí 好不好 hǎobùhǎo

    - Đừng trơ trẽn như vậy có được không?

✪ 2. xấu; không tốt; không ngon

不好;坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn hǎo de lài de dōu néng chī

    - Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Lại

(Lài) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng lài

    - Tôi họ Lại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 赖 + Tân ngữ(账/钱/水电费)

chối cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 觉得 juéde xiǎng 赖账 làizhàng

    - Tôi cảm thấy anh ta muốn chối nợ.

  • volume

    - 一直 yìzhí lài de 责任 zérèn

    - Bạn luôn chối bỏ trách nhiệm của bạn.

✪ 2. Chủ ngữ + 不 + 赖

ai đó/ cái gì đó không tốt

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 衣服 yīfú 不赖 bùlài

    - Cái áo này không tốt.

  • volume

    - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 不赖 bùlài

    - Con người anh ấy thật xấu!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 基本 jīběn 依赖 yīlài 家人 jiārén

    - Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.

  • volume volume

    - 铁证如山 tiězhèngrúshān 不容 bùróng 抵赖 dǐlài

    - chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

  • volume volume

    - 死皮赖脸 sǐpílàiliǎn chán zhe 要钱 yàoqián

    - Anh ta cứ mặt dày bám tôi đòi tiền.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • volume volume

    - 极其 jíqí 聪明 cōngming 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu yào 赖床 làichuáng 很久 hěnjiǔ cái 肯起来 kěnqǐlai

    - Anh ấy mỗi ngày đều nằm ỳ trên giường rất lâu mới chịu dậy.

  • volume volume

    - 死皮赖脸 sǐpílàiliǎn 坐在 zuòzài 那儿 nàér

    - Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.

  • volume volume

    - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa