dǎi
volume volume

Từ hán việt: 【đãi.ngạt】

Đọc nhanh: (đãi.ngạt). Ý nghĩa là: xấu; tồi; độc ác; không tốt, họ Đãi. Ví dụ : - 他说的话很歹毒。 Những lời anh ấy nói rất độc ác.. - 我们要远离那些歹人。 Chúng ta nên tránh xa những kẻ xấu.. - 这些歹毒的话伤害了她。 Những lời độc ác này đã làm tổn thương cô ấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu; tồi; độc ác; không tốt

坏;恶

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà hěn 歹毒 dǎidú

    - Những lời anh ấy nói rất độc ác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 远离 yuǎnlí 那些 nèixiē 歹人 dǎirén

    - Chúng ta nên tránh xa những kẻ xấu.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 歹毒 dǎidú 的话 dehuà 伤害 shānghài le

    - Những lời độc ác này đã làm tổn thương cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đãi

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì 张歹 zhāngdǎi

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Trương Đãi.

  • volume volume

    - dǎi 不是 búshì 常见 chángjiàn de xìng

    - Đãi không phải là họ phổ biến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + Phó từ + 歹

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这次 zhècì de 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng dǎi

    - Kết quả kỳ thi lần này rất tồi tệ.

  • volume

    - 这个 zhègè 情况 qíngkuàng 非常 fēicháng dǎi

    - Tình hình này cực kỳ tồi tệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú chí 刀刃 dāorèn rén

    - Kẻ xấu cầm dao giết người.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú bèi 逐走 zhúzǒu

    - Bọn cướp đã bị đuổi đi.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú men 冲进 chōngjìn 酒吧 jiǔbā 胡乱 húluàn 扫射 sǎoshè 一通 yítòng

    - Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.

  • volume volume

    - dǎi 不是 búshì 常见 chángjiàn de xìng

    - Đãi không phải là họ phổ biến.

  • volume volume

    - 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 总算 zǒngsuàn 答应 dāyìng le

    - tôi khuyên can mãi, cuối cùng anh ấy mới đồng ý.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú 劫持 jiéchí le 一辆 yīliàng 公交车 gōngjiāochē

    - Bọn cướp đã cướp một chiếc xe buýt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ 非常 fēicháng dǎi

    - Kết quả kỳ thi lần này rất tồi tệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dǎi , è
    • Âm hán việt: Ngạt , Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MNI (一弓戈)
    • Bảng mã:U+6B79
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa