měi
volume volume

Từ hán việt: 【mĩ】

Đọc nhanh: (mĩ). Ý nghĩa là: vẻ đẹp; đẹp; tốt, châu Mỹ, nước Mỹ; Hoa Kỳ; Mỹ. Ví dụ : - 心灵美很重要。 Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.. - 大自然的美令人陶醉。 Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.. - 南美是资源丰富之地。 Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vẻ đẹp; đẹp; tốt

漂亮的;好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心灵美 xīnlíngměi hěn 重要 zhòngyào

    - Vẻ đẹp tâm hồn rất quan trọng.

  • volume volume

    - 大自然 dàzìrán de měi 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Vẻ đẹp của tự nhiên khiến người ta say mê.

✪ 2. châu Mỹ

指美洲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 南美 nánměi shì 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 之地 zhīdì

    - Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.

  • volume volume

    - 北美 běiměi shì 发达 fādá de 地区 dìqū

    - Bắc Mỹ là khu vực phát triển.

✪ 3. nước Mỹ; Hoa Kỳ; Mỹ

国家名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美是 měishì 创新 chuàngxīn de 引领者 yǐnlǐngzhě

    - Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.

  • volume volume

    - 美是 měishì 军事 jūnshì 强国 qiángguó

    - Mỹ là quốc gia mạnh về quân sự.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự mãn; mãn nguyện; hài lòng; tự hào

得意;满意;自豪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 得奖 déjiǎng le 心里 xīnli 美极了 měijíle

    - Anh ấy đã giành được giải thưởng, trong lòng rất mãn nguyện.

  • volume volume

    - 被选为 bèixuǎnwèi 班长 bānzhǎng 心里 xīnli hěn měi

    - Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.

✪ 2. làm; làm đẹp

让更美丽

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 美发 měifà

    - Cô ấy đang làm tóc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 美容 měiróng

    - Cô ấy thích làm đẹp.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp; duyên dáng; xinh đẹp

美丽;好看 (跟''丑''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 朵花 duǒhuā hěn měi

    - Bông hoa này rất đẹp.

  • volume volume

    - 觉得 juéde hěn 美丽 měilì

    - Tôi cảm thấy cô ấy rất xinh đẹp.

✪ 2. tốt; ngon (thức ăn; đồ uống)

好;美味的(食物;饮料)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Danh từ +(很/不/太+)美

Ai đó/ cái gì đẹp

Ví dụ:
  • volume

    - de 衣服 yīfú hěn měi

    - Quần áo của cô ấy rất đẹp.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 风景 fēngjǐng 不美 bùměi

    - Phong cảnh chỗ này không đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 下龙湾 xiàlóngwān de 风景 fēngjǐng zhēn měi

    - Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.

  • volume volume

    - 不用说 búyòngshuō 夏日 xiàrì de 傍晚 bàngwǎn shì 多么 duōme měi

    - Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.

  • volume volume

    - 不落俗套 bùlàsútào de 美术设计 měishùshèjì

    - thiết kế đậm nét mỹ thuật

  • volume volume

    - 世界 shìjiè jiāng 更为 gèngwéi 美好 měihǎo

    - Thế giới sẽ trở nên tốt đẹp hơn.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 事物 shìwù

    - Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 完美 wánměi de rén

    - Trên đời không có người nào hoàn hảo.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao