chā
volume volume

Từ hán việt: 【sai.si.sái】

Đọc nhanh: (sai.si.sái). Ý nghĩa là: hiệu; hiệu số (toán học), lỗi; sai sót; sai lầm; sai lệch, kém; lệch; khác; không đạt (tiêu chuẩn, yêu cầu). Ví dụ : - 六和三的差是三。 Hiệu của 6 và 3 là 3.. - 十减八的差等于二。 Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.. - 85的差是3。 Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hiệu; hiệu số (toán học)

两数相减的余数

Ví dụ:
  • volume volume

    - liù sān de chà shì sān

    - Hiệu của 6 và 3 là 3.

  • volume volume

    - 十减 shíjiǎn de chà 等于 děngyú èr

    - Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.

  • volume volume

    - 8 jiǎn 5 de chà shì 3

    - Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lỗi; sai sót; sai lầm; sai lệch

差错

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.

  • volume volume

    - 意识 yìshí dào 自己 zìjǐ de 偏差 piānchā le

    - Anh ấy nhận ra sự sai lệch của mình.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kém; lệch; khác; không đạt (tiêu chuẩn, yêu cầu)

(与一定的标准)不相同;不相合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen de 收入 shōurù hěn 差别 chābié

    - Thu nhập của họ rất khác nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 工资 gōngzī hěn 差距 chājù

    - Lương của họ rất chênh lệch.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suýt; hơi; tạm; gần như

稍微;大体上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 差强人意 chāqiángrényì

    - Kết quả này tạm chấp nhận được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 差强人意 chāqiángrényì

    - Kế hoạch này tạm thời có thể chấp nhận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 和/减 + B + 的差 + 是/等于 + C

Hiệu của A và B bằng C

Ví dụ:
  • volume

    - 15 10 de chà 等于 děngyú 5

    - Hiệu của 15 và 10 bằng 5.

  • volume

    - 五减 wǔjiǎn de chà 等于 děngyú

    - Hiệu của 5 trừ 1 bằng 4.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不差 bùchà 毫分 háofēn

    - không sai tí nào

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 试验田 shìyàntián de 产量 chǎnliàng 相差无几 xiāngchāwújǐ

    - sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.

  • volume volume

    - 销售员 xiāoshòuyuán 之间 zhījiān 存在 cúnzài 级别 jíbié 差异 chāyì

    - không có sự khác biệt về trình độ giữa những người bán hàng.

  • volume volume

    - liǎng guó 文化 wénhuà 略有 lüèyǒu 差异 chāyì

    - Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.

  • volume volume

    - liǎng 国会 guóhuì yǒu 文化差异 wénhuàchāyì

    - Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè duì 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Giữa hai đội có sự chênh lệch.

  • volume volume

    - 两国之间 liǎngguózhījiān de 差距 chājù 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà

    - Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 地区 dìqū 气候 qìhòu 差异 chāyì 很大 hěndà

    - Khí hậu hai vùng rất khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa