Đọc nhanh: 百般奉承 (bá ban phụng thừa). Ý nghĩa là: tán tỉnh ai đó bằng mọi cách có thể.
百般奉承 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán tỉnh ai đó bằng mọi cách có thể
to fawn upon sb in every possible way
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百般奉承
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
承›
百›
般›