Đọc nhanh: 奉天承运 (phụng thiên thừa vận). Ý nghĩa là: phụng thiên thừa vận. Ví dụ : - 奉天承运,皇帝诏曰。 Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
奉天承运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụng thiên thừa vận
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉天承运
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 今天 我交 了 好运
- Hôm nay tôi gặp may.
- 今天 一连 运到 了 四五 批货
- Hôm nay chuyển liên tục bốn năm đợt hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
奉›
承›
运›