Đọc nhanh: 奉复 (phụng phục). Ý nghĩa là: trả lời; phúc đáp (thường dùng trong sách vở). Ví dụ : - 谨此奉复 nay kính đáp thư.
奉复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả lời; phúc đáp (thường dùng trong sách vở)
敬辞,回复 (多用于书信)
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉复
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
奉›