Đọc nhanh: 奉承者 (phụng thừa giả). Ý nghĩa là: người tâng bốc.
奉承者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tâng bốc
flatterer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉承者
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 奉天承运 , 皇帝 诏 曰
- Phụng thiên thừa vận hoàng đế chiếu viết.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
承›
者›