Đọc nhanh: 奉承讨好 (phụng thừa thảo hảo). Ý nghĩa là: để yêu thích cà ri, để có được kết quả mong muốn bằng cách tâng bốc.
奉承讨好 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để yêu thích cà ri
to curry favor
✪ 2. để có được kết quả mong muốn bằng cách tâng bốc
to get the desired outcome by flattery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉承讨好
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 我 讨厌 她 的 奉承
- Tôi chán ghét sự nịnh nọt của cô ấy.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
好›
承›
讨›