Đọc nhanh: 取悦 (thủ duyệt). Ý nghĩa là: lấy cảm tình; làm hài lòng; lấy lòng. Ví dụ : - 她常常取悦老板。 Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.. - 他试图取悦每个人。 Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.. - 我不喜欢取悦别人。 Tôi không thích lấy lòng người khác.
取悦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy cảm tình; làm hài lòng; lấy lòng
博取别人的欢心;讨好
- 她 常常 取悦 老板
- Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.
- 他 试图 取悦 每个 人
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取悦
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 她 常常 取悦 老板
- Cô ấy thường xuyên lấy lòng sếp.
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 他 试图 取悦 每个 人
- Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
悦›
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
Nịnh Bợ
tìm niềm vui; cốt cho vui; mua vuihú hícầu vui