Đọc nhanh: 断承人 (đoạn thừa nhân). Ý nghĩa là: người thừa kế.
断承人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thừa kế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断承人
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 他们 的 人数 在 不断 增加
- Số người của họ đang tăng lên không ngừng.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
承›
断›