Đọc nhanh: 承奉 (thừa phụng). Ý nghĩa là: Vâng mệnh làm theo. Hầu hạ; chầu chực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bình Nhi đẳng lai chí Giả mẫu phòng trung; bỉ thì Đại Quan viên trung tỉ muội môn đô tại Giả mẫu tiền thừa phụng 平兒等來至賈母房中; 彼時大觀園中姊妹們都在賈母前承奉 (Đệ tam thập cửu hồi) Bình Nhi đến buồng Giả mẫu; bấy giờ các chị em ở trong vườn Đại Quan đều đứng hầu trước mặt Giả mẫu..
承奉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vâng mệnh làm theo. Hầu hạ; chầu chực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bình Nhi đẳng lai chí Giả mẫu phòng trung; bỉ thì Đại Quan viên trung tỉ muội môn đô tại Giả mẫu tiền thừa phụng 平兒等來至賈母房中; 彼時大觀園中姊妹們都在賈母前承奉 (Đệ tam thập cửu hồi) Bình Nhi đến buồng Giả mẫu; bấy giờ các chị em ở trong vườn Đại Quan đều đứng hầu trước mặt Giả mẫu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承奉
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 别 听信 那些 奉承话
- Đừng tin vào những lời tâng bốc đó.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 那 是 一些 虚伪 的 奉承
- Đó là những lời tâng bốc giả tạo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
承›