Đọc nhanh: 奉还 (phụng hoàn). Ý nghĩa là: xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn. Ví dụ : - 原物奉还 kính hoàn nguyên vật.. - 如数奉还 hoàn trả đủ số
奉还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn
敬辞,归还; 把借来的钱或物还给原主
- 原物 奉还
- kính hoàn nguyên vật.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉还
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 悉数 奉还
- xin trả toàn bộ.
- 原物 奉还
- kính hoàn nguyên vật.
- 我 还 有点 急事 , 不能 奉陪 了
- Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
还›