奉还 fènghuán
volume volume

Từ hán việt: 【phụng hoàn】

Đọc nhanh: 奉还 (phụng hoàn). Ý nghĩa là: xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn. Ví dụ : - 原物奉还 kính hoàn nguyên vật.. - 如数奉还 hoàn trả đủ số

Ý Nghĩa của "奉还" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奉还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin trả; hoàn trả; kính trả; kính hoàn

敬辞,归还; 把借来的钱或物还给原主

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原物 yuánwù 奉还 fènghuán

    - kính hoàn nguyên vật.

  • volume volume

    - 如数奉还 rúshùfènghuán

    - hoàn trả đủ số

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉还

  • volume volume

    - 如数奉还 rúshùfènghuán

    - hoàn trả đủ số

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - sān 停儿 tíngér le liǎng 停儿 tíngér hái 剩一 shèngyī 停儿 tíngér

    - ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.

  • volume volume

    - 悉数 xīshǔ 奉还 fènghuán

    - xin trả toàn bộ.

  • volume volume

    - 原物 yuánwù 奉还 fènghuán

    - kính hoàn nguyên vật.

  • volume volume

    - hái 有点 yǒudiǎn 急事 jíshì 不能 bùnéng 奉陪 fèngpéi le

    - Tôi có chút việc gấp, không thể cùng đi được.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng
    • Nét bút:一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự & hình thanh
    • Thương hiệt:QKQ (手大手)
    • Bảng mã:U+5949
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao