Đọc nhanh: 以权谋私 (dĩ quyền mưu tư). Ý nghĩa là: sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ).
以权谋私 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
to use one's position for personal gain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以权谋私
- 不谋私利
- không mưu lợi.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 你 以 谋杀罪 被捕
- Bạn đang bị bắt vì tội giết người.
- 你 可以 全权 做主
- Bạn có thể toàn quyền quyết định.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 他 图谋 权力 和 金钱
- Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.
- 他们 否认 共谋 走私 毒品
- Họ phủ nhận âm mưu buôn lậu ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
权›
私›
谋›