贪赃枉法 tānzāng wǎngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tham tang uổng pháp】

Đọc nhanh: 贪赃枉法 (tham tang uổng pháp). Ý nghĩa là: tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật.

Ý Nghĩa của "贪赃枉法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

贪赃枉法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật

corruption and abuse of the law (idiom); to take bribes and bend the law

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪赃枉法

  • volume volume

    - de 贪婪 tānlán 使 shǐ 无法 wúfǎ 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.

  • volume volume

    - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 贪污 tānwū bèi 法办 fǎbàn

    - Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ phá rối kỷ cương.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ làm điều phạm pháp.

  • volume volume

    - 徇情枉法 xùnqíngwǎngfǎ

    - vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.

  • volume volume

    - 贪赃枉法 tānzāngwǎngfǎ

    - ăn hối lộ mà làm trái pháp luật

  • volume volume

    - 故意 gùyì zuò 枉法 wǎngfǎ

    - Anh ta cố ý làm trái pháp luật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Tān
    • Âm hán việt: Tham
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINO (重人戈弓人)
    • Bảng mã:U+8D2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng
    • Âm hán việt: Tang
    • Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
    • Bảng mã:U+8D43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa