Đọc nhanh: 贪赃枉法 (tham tang uổng pháp). Ý nghĩa là: tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật.
贪赃枉法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham nhũng và lạm dụng luật pháp (thành ngữ); nhận hối lộ và lách luật
corruption and abuse of the law (idiom); to take bribes and bend the law
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪赃枉法
- 他 的 贪婪 使 他 无法 安静下来
- Sự tham lam khiến anh ta không thể bình tĩnh.
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ phá rối kỷ cương.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ làm điều phạm pháp.
- 徇情枉法
- vì lợi ích riêng mà làm việc phi pháp.
- 贪赃枉法
- ăn hối lộ mà làm trái pháp luật
- 他 故意 做 枉法
- Anh ta cố ý làm trái pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枉›
法›
贪›
赃›
bẻ cong luật pháp để có lợi cho người thân hoặc cộng sự của một người (thành ngữ)
tham nhũng
xem 徇私舞弊
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
ngay thẳng và trung thực
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
tuân theo pháp luật; phụng sự việc công
gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà)
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
thanh liêm; liêm khiết; thanh bạch
(nghĩa bóng) (của các quan chức, v.v.) trung thực và liêm khiết(văn học) trong như nước (thành ngữ)
nói là làm ngay; nói sao làm vậy