Đọc nhanh: 知法犯法 (tri pháp phạm pháp). Ý nghĩa là: cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp; hiểu pháp luật mà phạm luật; cầm khoán bẻ măng.
知法犯法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố tình vi phạm; tri pháp phạm pháp; hiểu pháp luật mà phạm luật; cầm khoán bẻ măng
懂得某项法令、规章而故意违犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知法犯法
- 干犯 国法
- phạm quốc pháp
- 知法犯法
- hiểu pháp luật mà cố ý vi phạm; biết luật pháp mà phạm pháp; tri pháp phạm pháp.
- 犯罪分子 将 被 依法 处治
- Tội phạm sẽ bị xử lý theo pháp luật.
- 他 很 努力 , 殊不知 方法 不 对
- Anh ấy rất cố gắng, nhưng lại dùng sai cách.
- 任何人 都 不能 犯法
- Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 他 对 这个 问题 的 看法 众所周知
- quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
犯›
知›