Đọc nhanh: 官报私仇 (quan báo tư cừu). Ý nghĩa là: quan báo tư thù; lấy chuyện công để trả thù riêng.
官报私仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan báo tư thù; lấy chuyện công để trả thù riêng
公报私仇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官报私仇
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 报仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 认为 他 是 一名 退休 的 中央 情报局 官员
- Chúng tôi cho rằng anh ta là một nhân viên CIA đã nghỉ hưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
官›
报›
私›