Đọc nhanh: 守法 (thủ pháp). Ý nghĩa là: Tuân thủ pháp luật. Ví dụ : - 每个人都应该遵守法律,谁也不能例外。 Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
守法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuân thủ pháp luật
立法者制定法的目的,就是要使法在社会生活中得到实施。如果法制定出来了,却不能在社会生活中得到遵守和执行,那必将失去立法的目的,也失去了法的权威和尊严。
- 每个 人 都 应该 遵守 法律 谁 也 不能 例外
- Mọi người nên tuân thủ luật pháp, và không ai là ngoại lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守法
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 我们 必须 遵守 律法
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
法›